DANH MỤC SÁCH VỀ LỊCH SỬ

 

Kho: Kho - Tủ sách Văn hóa miền Tây Nam bộ

 
   
   

STT

Tên tài liệu

Tác giả

Môn loại

Năm XB

Số lượng

Số ĐKCB

 

1.       

An Nam chí lược

Lê, Tắc

959.7024,959.7024/T113

2016

4

1146573-1146576

 

2.       

Bác Hồ và Bác Tôn

Trần, Đương

959.704092/Đ561

2015

4

1161562-1161565

 

3.       

Bác Hồ với miền Nam

Sông Lam

959.704092/L104

2015

4

1161622-1161625

 

4.       

Bạc Liêu xưa

Huỳnh, Minh

959.797/M312

2002

4

1143480-1143483

 

5.       

Bản sắc văn hoá qua lễ hội truyền thống người Việt

Nguyễn, Quang Lê

959.700495922/L250

2014

4

1163711-1163714

 

6.       

Bảo Đại vị vua cuối cùng trong lịch sử phong kiến Việt Nam

Phan, Tứ Lang

959.7029092/L106

2016

4

1147877-1147880

 

7.       

Bảy mươi năm mùa thu cách mạng

 

959.704/B112

2015

4

1161242-1161245

 

8.       

Bốn mươi   40 năm thiên anh hùng ca giải phóng

 

959.7043/B454

2015

4

1161747-1161750

 

9.       

Bùi Viện với cuộc duy tân của triều Tự Đức

Phan, Trần Chúc

959.7029092,959.7029092/Ch506

2000

4

1146634-1146637

 

10.   

Cà Mau xưa

Nghê, Văn Lương,Huỳnh, Minh

959.796,959.796/L561

2003

4

1143524-1143527

 

11.   

Các quan nội thị

Phạm, Khang

959.7092/Kh106

2010

4

1161462-1161465

 

12.   

Chế độ công điền công thổ trong lịch sử khẩn hoang lập ấp ở Nam Kỳ Lục tỉnh

Nguyễn, Đình Đầu

959.77/Đ125

2016

1

1151734

 

13.   

Chế độ thực dân Pháp trên đất Nam Kỳ 1859 - 1954

Nguyễn, Đình Tư

959.703/T550

2016

3

1151497-1151499

 

14.   

Chế độ thực dân Pháp trên đất Nam Kỳ 1859-1954

Nguyễn, Đình Tư

959.77041/T550/T2

2016

3

1151657-1151658; 1151660

 

15.   

Chế thắng phu nhân Nguyễn Thị Bích Châu và đền thiêng hải khẩu

Nguyễn, Khắc Mai,Trung tâm Nghiên cứu Văn hóa Minh Triết

959.7024092/M103

2015

4

1161212-1161215

 

16.   

Chín đời chúa mười ba đời vua Nguyễn

Nguyễn, Đắc Xuân

959.70290922/X502

2015

4

1161757-1161760

 

17.   

Chín đời chúa mười ba đời vua Nguyễn

Nguyễn, Đắc Xuân

959.702,959.702/X502

1998

1

1143347

 

18.   

Chủ tịch Hồ Chí Minh - Người ghi dấu ấn thế kỷ

Nguyễn, Đình Hùng,Thùy Linh,Việt Trinh

959.704092/H513

2015

4

1162957-1162960

 

19.   

Chủ tịch Tôn Đức Thắng - Người đồng chí thân thiết của Hồ Chủ tịch

Lê, Minh

959.704092/M312

2015

4

1161572-1161575

 

20.   

Chuyện phiếm sử học

Tạ, Chí Đại Trường

959.7/Tr561

2016

4

1151347-1151350

 

21.   

Con đường thiên lý

 

959.704092/C430

2015

4

1162456-1162459

 

22.   

Công chúa Việt Nam

Đặng, Việt Thủy

959.7/Th534

2013

4

1163478-1163481

 

23.   

Cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước những vấn đề khoa học và thực tiễn

 

959.7043/C514

2005

1

1151709

 

24.   

Đặc khảo về Nguyễn Trung Trực

 

959.7029092,959.7029092/A107

2016

3

1145387-1145389

 

25.   

Đặc khảo về Quang Trung - Nguyễn Huệ

 

959.7028,959.7028/Đ113

2016

4

1146500-1146503

 

26.   

Đặc khảo về Trương Công Định

 

959.7029092,959.7029092/A107

2016

4

1146675-1146678

 

27.   

Đại cương lịch sử văn hóa Việt Nam

Nguyễn, Khắc Thuần

959.7027/Th502/T4

2012

5

1162111-1162115

 

28.   

Đại cương lịch sử văn hóa Việt Nam

Nguyễn, Khắc Thuần

959.7027/Th502/T.1

2012

9

1161257-1161260; 1161916-1161920

 

29.   

Đại cương lịch sử văn hóa Việt Nam

Nguyễn, Khắc Thuần

959.7027/Th502/T.3

2012

9

1161527-1161530; 1161911-1161915

 

30.   

Đại cương lịch sử văn hóa Việt Nam

Nguyễn, Khắc Thuần

959.7027/Th502/T.2

2012

9

1161532-1161535; 1162126-1162130

 

31.   

Đại cương lịch sử văn hóa Việt Nam

Nguyễn, Khắc Thuần

959.7027/Th502/T.5

2012

9

1161517-1161520; 1161906-1161910

 

32.   

Đại cương lịch sử văn hóa Việt Nam

Nguyễn, Khắc Thuần

959.7027/Th502/T.4

2012

4

1161522-1161525

 

33.   

Đại cương lịch sử văn hóa Việt Nam

Nguyễn, Khắc Thuần

959.7027/Th502/T.3

2012

9

1161527-1161530; 1161911-1161915

 

34.   

Đại Nam liệt truyện

 

959.7029/Qu451/T3,4

2013

4

1163706-1163709

 

35.   

Đại Nam liệt truyện

 

959.7029/Qu451/T1,2

2014

4

1163721-1163724

 

36.   

Đại Nam nhất thống chí.

 

959.7/Đ103/T.2

2012

3

1142025-1142027

 

37.   

Đại Nam nhất thống chí.

 

959.7/Đ103/T.1

2012

3

1142022-1142024

 

38.   

Đại Nam thực lục

 

959.7029/Đ103

2012

2

1151636-1151637

 

39.   

Đại Nam thực lục

 

959.7029/Đ103

2012

2

1151649-1151650

 

40.   

Đại Việt sử ký tục biên (1676-1789)

 

959.7/Đ103

2011

2

11635002; 1163503

 

41.   

Dặm dài đất nước

Trần, Quốc Vượng

959.7/V561

2013

3

1147976; 1147978-1147979

 

42.   

Danh tướng trong lịch sử Việt Nam

Hữu Hoàng

959.7/H407

2013

4

1163463-1163466

 

43.   

Đào Duy Anh với sự nghiệp nghiên cứu văn hóa Việt Nam

Lê, Xuân Kiêu

959.704092/K309

2015

3

1151515; 1151517-1151518

 

44.   

Đất Gia Định, Bến Nghé xưa và người Sài Gòn

Sơn Nam

959.779/N104

2014

4

1141928; 1141933-1141935

 

45.   

Đất và người Nam bộ

Ca, Văn Thỉnh,Ngạc Xuyên

959.77,959.77/Th312

2016

3

1144806; 1146495-1146496

 

46.   

Dấu ấn văn hoá tiền - sơ sử vùng lòng hồ Plei Krông, Kon Tum

 

959.761/S550

2014

4

1163493-1163496

 

47.   

Dấu xưa - Tản mạn lịch sử nhà Nguyễn

Mathilde Tuyết Trần,Phan, Văn Hoàng

959.7029/M110

2011

4

1143492-1143495

 

48.   

Đề Thám chống chế độ thuộc địa Pháp (1846-1913)

Trương, Sỹ Hùng

959.703092/H513

2014

4

1163173-1163176

 

49.   

Di sản vô giá của Kinh thành Thăng Long

Nhật Minh,Nhật Minh,Vân Anh,Nguyễn, Thị Linh Chi

959.731/M312

2015

2

1163893-1163894

 

50.   

Di tích lịch sử - văn hóa An Giang

 

959.791/D300

2001

4

1143516-1143519

 

51.   

Di tích lịch sử văn hoá nổi tiếng ở Việt Nam

Đặng, Việt Thuỷ

959.7/Th522

2013

4

1161337-1161340

 

52.   

Di tích quốc gia đặc biệt - Khu lưu niệm Chủ tịch Hồ Chí Minh tại quê hương Nghệ An

 

959.704092/D300

2015

4

1161457-1161460

 

53.   

Địa danh kháng chiến Nam Bộ

 

959.77/Đ301

2015

4

1161467-1161470

 

54.   

Địa lí kinh tế xã hội Việt Nam

 

959.7/Th455

2013

3

1147937-1147939

 

55.   

Đỉnh cao đế quốc, Đà Lạt và sự hưng vong của Đông Dương thuộc Pháp

Jennings, Eric T.,Bùi, Thanh Châu,Trần, ĐứcTài,Phạm, Viêm Hương

959.703/J52

2014

5

1151373-1151377

 

56.              

Đình nguyên Hoàng giáp Đào Nguyên Phổ

 

959.703092/Đ312

2014

4

1163570-1163573

 

57.              

Đinh Tiên Hoàng và mười hai sứ quân

Đăng Khoa,Hoài Thu

959.7021092/Kh401

2014

4

1162162-1162165

 

58.   

Đời sống xã hội - kinh tế - văn hóa của ngư dân và cư dân vùng biển Nam Bộ

Phan, Thị Yến Tuyết

959.77/T528

2014

1

1141910

 

59.   

Đông Dương hấp hối

Navarre, Heri,Phan, Thanh Toàn

959.7041/H546

2015

4

1151300-1151301; 1151303; 1151305

 

60.   

Gia Định Tổng trấn Tả quân Lê Văn Duyệt

Ngô, Tất Tố

959.7029092/T450

2016

5

1151652-1151656

 

61.   

Giải mật chính trường miền Nam sau đảo chính Ngô Đình Diệm

Nông, Huyền Sơn

959.7043/S464

2015

4

1161277-1161280

 

62.   

Giai thoại và Sấm ký Trạng Trình

Phạm Đan Quế

959.70271092/Qu250

2016

4

1147192-1147195

 

63.   

Giản yếu sử Việt Nam

Đặng, Duy Phúc

959.7/Ph506

2015

4

1162082-1162085

 

64.   

Giáo sĩ thừa sai và chính sách thuộc địa của Pháp tại Việt Nam (1857-1914)

Cao, Huy Thuần,Nguyên Thuận

959/C108

2014

2

1142671-1142672

 

65.   

Giáo sư Trần Văn Giàu

Nguyễn, Phan Quang

959.704092/Qu106

2014

9

1162097-1162105

 

66.   

Hải ngoại kỷ sự

Thích Đại Sán,ủy ban Phiên dịch Sử liệu Việt Nam

959.70272,959.70272/H103

2015

4

1144848-1144851

 

67.   

Hải ngoại kỷ sự

 

959.70272/H103

2015

3

1151673-1151675

 

68.   

Hồ Chí Minh - Anh hùng dân tộc và tầm thời đại của người

Hà, Minh Đức

959.704092/Đ552

2014

4

1162571-1162574

 

69.   

Hồ Chí Minh - Biểu tượng của hoà bình và hữu nghị giữa nhân dân toàn thế giới

Đỗ, Hoàng Linh,Nguyễn, Văn Dương,Đỗ, Hoàng Linh

959.704092/L312

2015

4

1162912-1162915

 

70.   

Hồ Chí Minh - Tìm đường, mở đường dẫn đường, thiết kế tương lai

Bùi, Đình Phong

959.704092/Ph431

2015

4

1163047-1163050

 

71.   

Hồ Chí Minh và 5 bảo vật quốc gia

Nguyễn, Văn Dương,Vũ, Thị Kim Yến,Lường, Thị Lan,Khu Di tích Chủ tịch Hồ Chí Minh tại Phủ Chủ tịch

959.7043/D561

2014

4

1162902-1162905

 

72.   

Hồ Chí Minh và niềm tin tất thắng

 

959.704092/H450

2015

4

1161567-1161570

 

73.   

Hồ Chí Minh với văn nghệ sĩ - văn nghệ sĩ với Hồ Chí Minh

 

959.704092/Th312/T3

2012

1

1152001

 

74.   

Hồ Chí Minh với văn nghệ sĩ - văn nghệ sĩ với Hồ Chí Minh

 

959.704092/Th312/T7

2013

1

1152000

 

75.   

Hồ Chí Minh với văn nghệ sĩ - văn nghệ sĩ với Hồ Chí Minh

Hữu, Thỉnh,Phạm, Trung Đỉnh,Trần, Quang Quý

959.704092/Th312/T10

2013

1

1151269

 

76.   

Hồ Chí Minh với văn nghệ sĩ - văn nghệ sĩ với Hồ Chí Minh

Hữu, Thỉnh,Phạm, Trung Đỉnh,Trần, Quang Quý

959.704092/Th312/T11

2012

1

1151268

 

77.   

Hồ Chí Minh với văn nghệ sĩ - văn nghệ sĩ với Hồ Chí Minh

Hữu, Thỉnh,Phạm, Trung Đỉnh,Trần, Quang Quý

959.704092/Th312/T6

2012

1

1151273

 

78.   

Hồ Chí Minh với văn nghệ sĩ - văn nghệ sĩ với Hồ Chí Minh

Hữu, Thỉnh,Phạm, Trung Đỉnh,Trần, Quang Quý

959.704092/Th312/T5

2010

2

1151271-1151272

 

79.   

Hồ sơ về Lục Châu học   Tìm hiểu con người ở vùng đất mới

Nguyễn, Văn Trung

959.703,959.703/Tr513

2015

3

1146535-1146537

 

80.   

Hoàng Lê nhất thống chí

Ngô, Gia Văn Phái

959.7026/Ph103

2015

4

1162107-1162110

 

81.   

Hỏi - đáp về lịch sử cách mạng Việt Nam (1945-2015)

Nguyễn, Sông Lam

959.704/L104

2015

4

1163278-1163281

 

82.   

Hỏi đáp văn hoá cố đô Hoa Lư

 

959.059739/H428

2009

4

1161382-1161385

 

83.   

Hội nghị Genève năm 1954 về Đông Dương

Hoàng Nguyên

959.7041/Ng527

2015

4

1161842-1161845

 

84.   

Khúc tiêu đồng

Hà Ngại

959.703/Ng103

2014

4

1162211-1162214

 

85.   

Kiến Hòa (Bến Tre) xưa

Huỳnh, Minh

959.785/M312

2001

4

1143468-1143471

 

86.   

Kiến văn tiểu lục.

Lê, Quý Đôn,Phạm, Trọng Điềm

959.7/Đ454.Q.1

2013

4

1141929-1141932

 

87.   

Kiến văn tiểu lục.

Lê, Quý Đôn,Phạm, Trọng Điềm

959.7/Đ454.Q.2

2013

4

1141920-1141923

 

88.   

Kinh đô Việt Nam xưa và nay

Kim Dung,Huyền Anh

959.7/D513

2013

4

1161417-1161420

 

89.   

Ký ức tàu không số

Mã, Thiện Đồng

959.7043/Đ455

2015

1

1163762

 

90.   

La Sơn Phu Tử

Hoàng, Xuân Hãn

959.7028092/H105

2016

4

1151639-1151641; 1151733

 

91.   

Làng khoa bảng và danh nhân làng khoa bảng Việt Nam

Sông Lam

959.7/L104

2016

4

1147085-1147088

 

92.   

Lễ Thành hầu Nguyễn Hữu Cảnh (1650 - 1700)

Nguyễn, Ngọc Hiền

959.7027092/H305

2015

4

1151341-1151344

 

93.   

Lê triều bí sử

 

959.7026/Ch125

2015

4

1161727-1161730

 

94.   

Lê triều Lý thị

Phạm, Minh Kiên

959.7023092/K305

2015

4

1161412-1161415

 

95.   

Lê Văn Duyệt với vùng đất Nam bộ

 

959.7029092,959.7029092/L250

2015

4

1145392-1145395

 

96.   

Lê Văn Duyệt với vùng đất Nam bộ

 

959.7029092/L250

2002

4

1143476-1143479

 

97.   

Lịch sử hình thành và phát triển vùng đất Nam Bộ

 

959.77/C561

2016

3

1151582-1151584

 

98.   

Lịch sử khẩn hoang Miền Nam

Sơn Nam

959.7029/S463

2014

9

1142655-1142658; 1163062-1163066

 

99.   

Lịch sử Việt Nam

Lê, Thành Khôi,Nguyễn, Nghị,Nguyễn, Thừa Hỷ

959.7/Kh452

2014

9

1163328-1163336

 

100.        

Lịch sử Việt Nam giản yếu

 

959.7/N312

2015

4

1162817-1162820

 

101.        

Lịch sử vương quốc đàng ngoài

Rhodes, Alexandre De,Nguyễn, Khắc Xuyên

959/R476

2016

9

1151060-1151063; 1151161-1151165

 

102.        

Lịch triều hiến chương loại chí.

Phan, Huy Chú

959.7/C500/T.4

2014

4

1142647-1142650

 

103.        

Lịch triều hiến chương loại chí.

Phan, Huy Chú

959.7/C500/T.5

2014

4

1142651-1142654

 

104.        

Lịch triều hiến chương loại chí.

Phan, Huy Chú

959.7/C500/T.3

2014

4

1142643-1142646

 

105.        

Lịch triều hiến chương loại chí.

Phan, Huy Chú

959.7/C500/T.1

2014

4

1142635-1142638

 

106.        

Lịch triều hiến chương loại chí.

Phan, Huy Chú

959.7/C500/T.2

2014

4

1142639-1142642

 

107.        

Lính thợ Đông Dương ở Pháp (1939-1952)

Daum, Pierre,Manceron, Gilles,Trần, Hữu Khánh

959.704,959.704/D241

2014

4

1146711-1146714

 

108.        

Lược sử Đông Nam á

 

959/L305

1999

2

1143348-1143349

 

109.        

Lược sử vùng đất Nam bộ - Việt Nam

 

959.77/Gi106

2006

1

1143343

 

110.        

Lược sử vùng đất Nam Bộ Việt Nam / Vũ Minh Giang (ch.b.) ... [et al.]

 

959.7/L557

2014

2

1142688-1142689

 

111.        

Madam Nhu Trần Lệ Xuân - Quyền lực bà rồng

Demery, Monique Brinson,Mai Sơn

959.7043092,959.7043092/D3769

2016

4

1146793-1146796

 

112.        

Mối quan hệ văn hóa Đông Sơn với các văn hóa thời đại Kim khí ở Nam Trung Quốc

Trình, Năng Chung

959.701/Ch513

2015

3

1151631-1151632; 1151711

 

113.        

Một chuyến du hành đến xứ Nam Hà (1792-1793)

Barrow, John,Nguyễn, Thừa Hỷ

959.7028/B109

2011

3

1142660-1142662

 

114.        

Một góc nhìn lịch sử, văn hóa và con người Việt Nam

Nguyễn, Thừa Hỷ

959.7/H600

2015

3

1147925-1147927

 

115.        

Một góc nhìn về văn hóa biển

Nguyễn, Thanh Lợi

959.7,959.7/L461

2014

2

1143334-1143335

 

116.        

Một góc nhìn về văn hóa biển

Nguyễn, Thanh Lợi

959.7,959.7/L461

2014

2

1143334-1143335

 

117.        

Một số chuyên đề về lịch sử Việt Nam.

 

959.7,959.7/H455/T.3

2014

1

1146715

 

118.          

Một số gương mặt canh tân Việt Nam

 

959.7/M458

2013

4

1161927-1161930

 

119.          

Một số nhà sử học Việt Nam

Vũ, Thanh Sơn

959.70072/S464

2013

4

1161932-1161935

 

120.        

Một trăm   100 bí mật kinh đô Huế

Minh Châu,DSC

959.7029/Ch125

2015

4

1161707-1161710

 

121.        

Nam Bộ - Những nhân vật lịch sử

Nguyên Hùng

959.77/H513

2015

4

1162506-1162509

 

122.        

Nam bộ đất & người.

 

959.77,959.77/S203/T.8

2011

4

1146630-1146633

 

123.        

Nam Phương

Nguyễn, Đắc Xuân,Nam Phương hoàng hậu

959.703092,959.703092/X502

2015

4

1146694-1146697

 

124.        

Nền văn minh Việt cổ

Hoàng, Tuấn

959.701/H407

2013

2

1142698-1142699

 

125.        

Nghệ thuật đánh giặc giữ nước

Nhật Nam

959.7024/N104

2014

4

1161592-1161595

 

126.        

Ngô Vương Quyền

Trần, Thanh Mại

959.7021092/M103

2015

4

1161367-1161370

 

127.        

Người ba lần mưu sát Ngô Đình Diệm

Nông, Huyền Sơn

959.704092/S463

2015

4

1161507-1161510

 

128.        

Nguyễn Hữu Cầu chí sĩ yêu nước Đông Kinh Nghĩa Thục

Chương Thâu,Hồ, Anh Hải

959.70272092/Th125

2012

4

1163168-1163171

 

129.        

Nguyễn Tri Phương

Phan, Trần Chúc,Lê, Quế,Trần, Đình Sơn

959.7029092/Ch506

2015

6

1144834-1144835; 1161452-1161455

 

130.          

Nguyễn Trường Tộ nhà cải cách lớn của Việt Nam thế kỷ XIX

Chương Thâu

959.7029092/Th125

2014

4

1162756-1162759

 

131.        

Nguyễn Văn Vĩnh (1882-1936)

Nhất Tâm

959.703092/T120

2016

8

1146510-1146513; 1151594-1151597

 

132.        

Nhân vật lịch sử Việt Nam cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX

Vũ, Thanh Sơn

959.703/S464/Q16

2013

4

1163423-1163426

 

133.        

Nhân vật lịch sử Việt Nam cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX

Vũ, Thanh Sơn

959.703/S464/Q4

2013

4

1162436-1162439

 

134.        

Nhân vật lịch sử Việt Nam cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX

Vũ, Thanh Sơn

959.703/S464/Q1

2013

4

1163128-1163131

 

135.        

Nhân vật lịch sử Việt Nam cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX

Vũ, Thanh Sơn

959.703/S464/Q10

2013

4

1161977-1161980

 

136.        

Nhân vật lịch sử Việt Nam cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX

Vũ, Thanh Sơn

959.703/S464/Q5

2013

4

1161862-1161865

 

137.        

Nhân vật lịch sử Việt Nam cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX

Vũ, Thanh Sơn

959.703/S464/Q4

2013

4

1162436-1162439

 

138.        

Nhân vật lịch sử Việt Nam cuối thế kỷ xix đầu thế kỷ xx

Vũ, Thanh Sơn

959.703/S464/Q14

2013

4

1163283-1163286

 

139.        

Nhân vật lịch sử Việt Nam cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX

Vũ, Thanh Sơn

959.703/S464/Q15

2013

4

1163288-1163291

 

140.          

Nhân vật lịch sử Việt Nam cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX

Vũ, Thanh Sơn

959.703/S464/Q7

2013

4

1162511-1162514

 

141.          

Nhân vật lịch sử Việt Nam cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX

Vũ, Thanh Sơn

959.703/S464/Q3

2013

4

1161877-1161880

 

142.          

Nhân vật lịch sử Việt Nam cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX

Vũ, Thanh Sơn

959.703/S464/Q9

2013

4

1161882-1161885

 

143.          

Nhân vật lịch sử Việt Nam cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX

Vũ, Thanh Sơn

959.703/S464/Q12

2013

4

1162486-1162489

 

144.        

Nhân vật lịch sử Việt Nam cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX

Vũ, Thanh Sơn

959.703/S464/Q6

2013

4

1162531-1162534

 

145.          

Nhân vật lịch sử Việt Nam cuối thể kỷ XIX đầu thế kỷ XX

Vũ, Thanh Sơn

959.703/S464/Q11

2013

4

1162526-1162529

 

146.        

Nhân vật lịch sử Việt Nam cuối thế kỷ xix đầu thế kỷ xx :

Vũ, Thanh Sơn

959.703/S464/Q13

2013

4

1163438-1163441

 

147.        

Nhớ về mùa xuân đại thắng 1975

 

959.7043/Nh460

2015

1

1163760

 

148.        

Những cội nguồn của cách mạng tháng tám

Đinh, Xuân Lâm,Nguyễn, Văn Khoan

959.704/L120

2015

4

1161437-1161440

 

149.        

Những đền thờ Bác Hồ ở miền Tây Nam bộ

 

959.7042092/Nh556

2015

6

1144814-1144815; 1163022-1163025

 

150.        

Những điều lạ thời Bắc thuộc

Trần, Đình Ba

959.7013/B100/T.1

2015

4

1162276-1162279

 

151.        

Những điều lạ thời Lê Sơ

Trần, Đình Ba

959.7026/B100/T.5

2015

4

1161957-1161960

 

152.        

Những điều lạ thời Lê Trung Hưng

Trần, Đình Ba

959.7026/B100

2015

4

1162576-1162579

 

153.        

Những khoảnh khắc lịch sử

 

959.704/Nh556

2015

4

1162586-1162589

 

154.        

Những mốc son trong lịch sử kháng chiến Nam Bộ

 

959.77/Nh556

2015

4

1162441-1162444

 

155.        

Những người con sáng mãi của miền Nam anh hùng

 

959.7043/Nh556

2015

4

1161602-1161605

 

156.        

Những người con sắt đá, kiên trung của miền Nam anh hùng

 

959.70430922/Nh556

2015

4

1162491-1162494

 

157.        

Những người con thành đồng tổ quốc của miền Nam anh hùng

 

959.7043/Nh556

2015

4

1161422-1161425

 

158.        

Những thiên thần đường phố

Mã, Thiện Đồng

959.7043/Đ455

2015

1

1163764

 

159.        

Những vị vua hay chữ nước Việt

Phạm, Trường Khang

959.70922/Kh106

2013

4

1163133-1163136

 

160.        

Nội các chính quyền Sài Gòn - Những ngày cuối tháng 4-1975

 

959.7043/N452

2015

4

1162536-1162539

 

161.        

Nói về miền Nam, cá tính miền Nam & thuần phong mỹ tục Việt Nam

Sơn Nam

959.77/N104

2015

4

1141924-1141927

 

162.        

Nói về miền Nam, cá tính miền nam và thuần phong mỹ tục Việt Nam

Sơn Nam

959.77/N104

2015

9

1161222-1161230

 

163.        

Nước cộng hòa xã hội chũ nghĩa Việt Nam những cột mốc son lịch sử (1945-2015)

Minh Khánh,Hạnh Nguyên

959.704/Kh107

2015

4

1161232-1161235

 

164.        

Nước Đại Nam đối diện với Pháp và Trung Hoa 1847-1885

Tsuboi, Yoshiharu,Nguyễn, Đình Đầu

959.703,959.703/T8826

2014

4

1144824-1144826; 1145378

 

165.        

Phan Bội Châu (1867-1940) Nhà yêu nước - Nhà văn hóa lớn

Chương Thâu

959.703092/Th125

2012

4

1163668-1163671

 

166.        

Phan Đình Phùng cuộc đời và sự nghiệp

Đinh, Xuân Lâm,Chương Thâu

959.703092/L120

2014

4

1163178-1163181

 

167.        

Pháp tái chiếm Đông Dương

Lưu, Văn Lợi,Nguyễn, Hồng Thạch

959.7041/L462

2015

4

1147889-1147892

 

168.        

Phong trào dân tộc dân chủ ở Nam Kỳ 1930-1945

Phạm, Thị Huệ

959.7032,959.7032/H507

2013

4

1146545-1146548

 

169.        

Phong trào Duy Tân ở Bắc Trung Nam. Miền Nam đầu thế kỷ XX - Thiên Địa hội & cuộc Minh Tân

Sơn Nam

959.703/N104

2015

4

1162122-1162125

 

170.        

Quê hương và gia thế Chủ tịch Hồ Chí Minh

Trần, Minh Siêu

959.704092/S309

2015

2

1163788-1163789

 

171.          

Quốc Triều chính biên toát yếu

Cao, Xuân Dục,Trần, Đinh Phong,Đặng, Văn Thụy,Lê, Hoàn

959.7029/D506

2013

4

1163673-1163676

 

172.        

Quyết định lịch sử

 

959.7043/Qu605

2015

4

1163323-1163326

 

173.        

Rạch Giá tự giới thiệu

Trần, Thanh Mộc,Đoàn, Thanh Nô,Nguyễn, Phước Hoa

959.795/M451

2003

1

1143353

 

174.        

Sài Gòn   Chợ Lớn

Nguyễn, Đức Hiệp

959.779,959.779/H307

2016

4

1146729-1146732

 

175.        

Sài Gòn   Chợ Lớn

Nguyễn, Đức Hiệp

959.779,959.779/H307

2016

4

1146737-1146740

 

176.        

Sài Gòn - Gia Định một thời để nhớ : tạp văn

Phan, Thứ Lang

959.779/L106

2015

4

1161772-1161775

 

177.        

Sài Gòn đất và người

Nguyễn, Thanh Lợi

959.779,959.779/L461

2015

4

1144804-1144805; 1146579-1146580

 

178.        

Sài Gòn năm xưa

Vương, Hồng Sển

959.779/S254

2013

4

1142066-1142069

 

179.        

Sài Gòn tạp pín lù (Sài Gòn năm xưa II, III)

Vương, Hồng Sển

959.779/S254

2013

4

1142054-1142057

 

180.        

Sài Gòn trước và sau ngày giải phóng

Nguyễn, Văn Bổng

959.7043/B455

2015

4

1163158-1163161

 

181.        

Sài Gòn xưa - ấn tượng 300 năm & tiếp cận với đồng bằng sông Cửu Long

Sơn Nam

959.77/N104

2015

8

1146825-1146828; 1162997-1163000

 

182.        

Sự kiện và những con số lịch sử

Phạm, Bá Toàn

959.7043/T406

2015

4

1161547-1161550

 

183.        

Sự ra đời của bản tuyên ngôn độc lập

 

959.704/S550

2015

4

1161597-1161600

 

184.        

Sức mạnh văn hóa Việt Nam trong cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước

 

959.7043/D513

2015

4

1147873-1147876

 

185.        

Tạp chí Nghiên cứu và phát triển

 

959.7,959.7/T109/S.6

2015

4

1146866-1146869

 

186.        

Tạp chí Nghiên cứu và phát triển

 

959.7,959.7/T109/S.7

2015

4

1146870-1146873

 

187.        

Tạp chí Nghiên cứu và phát triển (Số 2 (128). 2016)

 

959.7,959.7/T109/S.2

2016

4

1146854-1146857

 

188.        

Tạp ghi Việt sử địa

Nguyễn, Đình Đầu

959.7/Đ125

2016

5

1151055-1151056; 1151058-1151059; 1151752

 

189.        

Tây nguyên, những chặng đường lịch sử - văn hóa

Nguyễn, Tuấn Triết,Viện Khoa học Xã hội vùng Nam Bộ.

959.76,959.76/Tr308

2007

2

1146600-1146601

 

190.        

Thanh - Việt nghị hòa

Nguyễn, Duy Chính

959.7028,959.7028/Ch312

2015

2

1146543-1146544

 

191.        

Thành cổ Chămpa

Ngô, Văn Doanh

959.7,959.7/D408

2011

4

1146833-1146836

 

192.        

Thành cổ qua các triều đại phong kiến Việt Nam

Đặng, Việt Thủy,Giang, Tuyết Minh

959.7/Th523

2009

4

1163313-1163316

 

193.        

Thế kỷ XXI nhìn về Trương Vĩnh Ký

 

959.703092,959.703092/K308

2015

4

1146504-1146507

 

194.        

Theo dòng chảy lịch sử Việt Nam

Nguyễn, Văn Hoàn,Lê, Quang Chắn

959.7/H406

2011

2

1163812-1163813

 

195.        

Thoại Ngọc Hầu

Nguyễn, Văn Hầu

959.792/H125

2006

4

1143488-1143491

 

196.        

Thời đại Hồ Chí Minh - Những mốc son rực rỡ

 

959.704/Th461

2015

4

1161627-1161630

 

197.        

Thuỷ đạo vùng ven Sài Gòn

Mã, Thiện Đồng

959.7043/Đ455

2015

4

1162057-1162060

 

198.        

Tiến trình lịch sử Việt Nam

 

959.7/Ng419

2014

15

1162705-1162719

 

199.        

Tìm hiểu lịch sử, văn hoá Việt Nam

Phạm, Thanh Tịnh,Viện nghiên cứu văn hóa Phương Đông

959.7/T312

2014

4

1162731-1162734

 

200.        

Tìm về cội nguồn

Phan, Huy Lê

959.7/L250

2011

9

1162867-1162875

 

201.        

Trên những chặng đường đất nước

 

895.922803/Tr254

2013

4

1161327-1161330

 

202.        

Tri thức Việt Nam thời xưa

Vũ, Khiêu

959.70280922/Kh309

2014

4

1161402-1161405

 

203.        

Triều Nguyễn với công cuộc bảo vệ biển đảo Tổ Quốc thế kỷ XIX

Đỗ, Bang

959.7029/B106

2014

4

1143313-1143316

 

204.        

Trịnh Nguyễn phân tranh chia cắt hai miền đất nước

Trần, Ngọc Bình

959.70272/Tr312

2015

4

1163007-1163010

 

205.        

Trường Sơn - Con đường huyền thoại

 

959.7043/Tr561

2015

1

1163758

 

206.        

Từ cách mạng tháng tám 1945 đến chiến dịch Hồ Chí Minh 1975

 

959.704/T550

2015

4

1162152-1162155

 

207.        

Từ phong trào Đồng Khởi đến đại thắng mùa xuân 1975

Vũ, Như Khôi,Nguyễn, Văn Trường,Lê, Thị Hồng

959.7043/Kh452

2015

4

1161272-1161275

 

208.        

Văn hoá giữ nước Việt Nam - Những giá trị đặc trưng

Vũ, Như Khôi

959.7/Kh452

2014

8

1162171-1162174; 1162331-1162334

 

209.        

Văn hóa người Việt vùng Tây Nam Bộ

Trần, Ngọc Thêm,Đinh, Thị Dung,Nguyễn, Văn Hiệu

959.78/Th253

2014

9

1142049-1142053; 1162696-1162699

 

210.        

Văn minh Lạc Việt

Nguyễn, Duy Hinh

959.701/H312

2013

4

1148027-1148030

 

211.        

Văn minh Lạc Việt

Nguyễn, Duy Hinh

959.701/H312

2013

4

1162336-1162339

 

212.        

Về phong trào đô thị miền Nam trong kháng chiến chống Mỹ (1945-1975)

 

959.7043/C513

2015

4

1162721-1162724

 

213.        

Việt Hoa thông sứ sử lược

Sông Bằng,Vân Hạc

959.7/V308

2014

8

1145379-1145382; 1161347-1161350

 

214.        

Việt Nam - Những vùng địa linh nhân kiệt

 

959.7/V308

2014

4

1161387-1161390

 

215.        

Việt Nam anh kiệt

Phạm, Minh Kiên

959.70922/K305

2015

4

1161427-1161430

 

216.        

Việt Nam đất nước - con người

 

959.704/Kh107

2015

2

1163896-1163897

 

217.        

Việt Nam Quốc sử khảo

Phan, Bội Châu,Chương Thâu

959.7/Ch125

2015

4

1161352-1161355

 

218.        

Việt Nam sử lược

Trần, Trọng Kim

959/T121

2011

3

1142690-1142692

 

219.        

Việt Nam vong quốc sử

Phan, Bội Châu,Chương Thâu

959.703/Ch125

2015

4

1161342-1161345

 

220.        

Việt Nam, tình yêu của tôi

Frey, Ernst,Ngụy, Hữu Tâm,Trần, Vinh

959.7041092/F893

2014

4

1161872-1161875

 

221.        

Việt sử - Những gương mặt phản diện

Hoàng Khôi

959.7/Kh452

2015

4

1163613-1163616

 

222.        

Xã hội Việt Nam thời Pháp thuộc

Lê, Nguyễn

959.703/Ng527

2016

3

1151670-1151672

 

223.        

Xã hội Việt Nam từ sơ sử đến cận đại

Lương, Đức Thiệp

959.7027/Th307

2016

5

1151396-1151400

 

224.        

Xã hội Việt Nam từ thế kỷ XVII

 

959.702/X100

2016

3

1151697; 1151699-1151700

 

225.        

Xứ Đàng Trong

Li, Tana,Nguyễn, Nghị

959.77026/T1617

2016

8

1144807-1144810; 1162521-1162524

 

226.        

Xứ Đàng Trong năm 1621

Borri, Cristophoro,Hồng Nhuệ

959.70272/B434

 

6

1141966-1141969; 1142664-1142665

 

227.        

Xứ Đông Dương

Doumer, Paul,Lưu, Đình Tuân,Nguyễn, Thừa Hỷ

959.704,959.704/D738

2016

2

1146538-1146539

 

TỔNG CỘNG

910 quyển